البحث

عبارات مقترحة:

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

5- ﴿فَقَدْ كَذَّبُوا بِالْحَقِّ لَمَّا جَاءَهُمْ ۖ فَسَوْفَ يَأْتِيهِمْ أَنْبَاءُ مَا كَانُوا بِهِ يَسْتَهْزِئُونَ﴾


Nếu chúng quay lưng với những bằng chứng rõ ràng đó thì quả thật chúng đã quay lưng với những gì rõ ràng hơn. Chúng đã phủ nhận những điều mà Muhammad saw mang đến từ Qur'an. Và rồi đây, chúng sẽ sớm biết được hậu quả của những điều mà chúng đã chế giễu khi chúng đối diện với sự trừng phạt vào Ngày Phán Xét.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: