البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

22- ﴿وَيَوْمَ نَحْشُرُهُمْ جَمِيعًا ثُمَّ نَقُولُ لِلَّذِينَ أَشْرَكُوا أَيْنَ شُرَكَاؤُكُمُ الَّذِينَ كُنْتُمْ تَزْعُمُونَ﴾


Và hãy nghĩ đến Ngày Phán Xét khi mà TA (Allah) sẽ tập trung họ lại tất cả, TA không bỏ sót một ai trong bọn họ, rồi TA sẽ nói với những kẻ thờ phượng cùng với Allah các thần linh khác ngoài Ngài với ý nghĩa hạ nhục họ: Đâu là những thần linh mà các ngươi đã gán ghép và cho rằng chúng là thần linh ngang vai với Allah?!

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: