البحث

عبارات مقترحة:

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

28- ﴿بَلْ بَدَا لَهُمْ مَا كَانُوا يُخْفُونَ مِنْ قَبْلُ ۖ وَلَوْ رُدُّوا لَعَادُوا لِمَا نُهُوا عَنْهُ وَإِنَّهُمْ لَكَاذِبُونَ﴾


Họ đã nói nếu được cơ hội trở lại trần gian lần nữa thì họ sẽ có đức tin, sự việc sẽ không như họ nói mà đó chỉ là điều giả dối giống như khi được Allah hỏi thì họ nói "Xin thề với Allah, bầy tôi đã không là những kẻ vô đức tin". Và cho dù họ được quay trở về trần gian lần nữa thì họ vẫn trở lại với sự vô đức tin và Shirk; Quả thật, họ là những người nói dối trong lời hứa về đức tin của họ nếu họ quay trở lại.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: