البحث

عبارات مقترحة:

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

66- ﴿وَكَذَّبَ بِهِ قَوْمُكَ وَهُوَ الْحَقُّ ۚ قُلْ لَسْتُ عَلَيْكُمْ بِوَكِيلٍ﴾


Dân chúng của Ngươi - Muhammad - đã phủ nhận Kinh Qur'an này trong khi Nó là chân lý, và không có gì phải nghi ngờ rằng nó đến từ nơi Allah. Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - hãy nói với chúng: Ta không được giao nhiệm trông chừng và giám sát các người mà Ta chỉ là một người cảnh báo các người về sự trừng phạt khủng khiếp ở phía trước các người mà thôi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: