البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

Biểu tượng của sự đức hạnh

الفيتنامية - Vèneto

المؤلف Nhóm học giả Islam ، Abu Hisaan Ibnu Ysa
القسم مقالات
النوع نصي
اللغة الفيتنامية - Vèneto
المفردات فضائل الأخلاق
Bài viết bao gồm: giới thiệu về Hijab, ai đã ra lệnh về Hijab, cách thức Hijab đúng theo giáo luật Islam khi ra khỏi nhà, hãy đáp lại mệnh lệnh của Allah và Rosul của Ngài, những điều tác hại khi tự bỏ Hijab, hãy thận trọng hỡi phụ nữ Muslim với lời khuyến cáo của Thiên Sứ, sự mắc cở, e thẹn của phụ nữ, ai là người giả dối, Hijab của phụ nữ đức hạnh, lời khuyên vàng, lời khuyên dành cho các thương gia.

المرفقات

2

Biểu tượng của sự đức hạnh
Biểu tượng của sự đức hạnh