البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

سورة الفاتحة - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿الْحَمْدُ لِلَّهِ رَبِّ الْعَالَمِينَ﴾

التفسير

Mọi sự ca ngợi và tán dương đều chỉ dành riêng cho một mình Allah bởi vì chỉ có Ngài là Đấng duy nhất đáng được ca ngợi và tán dương và bởi vì Ngài là Thượng Đế, Đấng Tạo Hóa, Đấng Chi Phối vạn vật; còn vũ trụ và muôn loài ý nói tất cả tạo vật của Ngài tức tất cả những gì khác ngoài Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم