البحث

عبارات مقترحة:

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة البقرة - الآية 15 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿اللَّهُ يَسْتَهْزِئُ بِهِمْ وَيَمُدُّهُمْ فِي طُغْيَانِهِمْ يَعْمَهُونَ﴾

التفسير

Allah chế giễu lại họ để đáp trả cho việc chế giễu của họ đối với những người có đức tin, một sự đáp trả tương thích với từng hành động, chính vì lẽ này Ngài đã qui định những giáo lý để những người Muslim đối xử với họ trên cõi trần này nhưng ở Đời Sau họ sẽ bị trừng phạt thích đáng cho sự vô đức tin và giả tạo của họ. Cùng với sự đáp trả bằng sự chế giễu thì Allah cũng buông thả họ tự do thể hiện sự lầm lạc và thái quá của họ mục đích để họ càng lún sâu vào tội lỗi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم