البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

سورة البقرة - الآية 85 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ثُمَّ أَنْتُمْ هَٰؤُلَاءِ تَقْتُلُونَ أَنْفُسَكُمْ وَتُخْرِجُونَ فَرِيقًا مِنْكُمْ مِنْ دِيَارِهِمْ تَظَاهَرُونَ عَلَيْهِمْ بِالْإِثْمِ وَالْعُدْوَانِ وَإِنْ يَأْتُوكُمْ أُسَارَىٰ تُفَادُوهُمْ وَهُوَ مُحَرَّمٌ عَلَيْكُمْ إِخْرَاجُهُمْ ۚ أَفَتُؤْمِنُونَ بِبَعْضِ الْكِتَابِ وَتَكْفُرُونَ بِبَعْضٍ ۚ فَمَا جَزَاءُ مَنْ يَفْعَلُ ذَٰلِكَ مِنْكُمْ إِلَّا خِزْيٌ فِي الْحَيَاةِ الدُّنْيَا ۖ وَيَوْمَ الْقِيَامَةِ يُرَدُّونَ إِلَىٰ أَشَدِّ الْعَذَابِ ۗ وَمَا اللَّهُ بِغَافِلٍ عَمَّا تَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Nhưng rồi các ngươi đã làm trái với giao ước của Allah, các ngươi đã giết hại lẫn nhau, các ngươi xua đuổi một thành phần trong các ngươi ra khỏi nhà cửa của họ, các ngươi tiếp tay cho kẻ thù chống lại họ bằng sự bất công và lòng hận thù, và khi họ rơi vào tay các ngươi như một tù binh thì các ngươi đòi tiền chuộc, các ngươi thừa biết các ngươi không có quyền đuổi họ ra khỏi nhà cửa của họ, việc làm đó của các ngươi bị cấm đoán. Sao các ngươi lại có thể tin một phần của Kinh Tawrah về việc bắt buộc chuộc tù binh nhưng lại phủ nhận một phần của Nó về việc gây ra sự đổ máu cũng như việc cấm xua đuổi nhau ra khỏi nhà cửa của các ngươi? Và những kẻ làm như thế chắc chắn sẽ bị trừng phạt một cách nhục nhã trên thế gian này và vào Ngày y còn phải chịu một hình phạt khác nặng nề hơn, và Allah không phải không hay biết những gì các ngươi làm mà thật ra Ngài đang theo dõi và quan sát các ngươi và Ngài sẽ trừng phạt các ngươi một cách thích đáng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم