البحث

عبارات مقترحة:

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

سورة البقرة - الآية 116 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقَالُوا اتَّخَذَ اللَّهُ وَلَدًا ۗ سُبْحَانَهُ ۖ بَلْ لَهُ مَا فِي السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ ۖ كُلٌّ لَهُ قَانِتُونَ﴾

التفسير

Những người Do Thái, những người Thiên Chúa giáo và những người thờ đa thần nói: Allah có một đứa con trai. Allah vinh quang và thiêng liêng hơn điều họ nói, Ngài không cần đến tạo vật, chỉ những ai cần con cái mới có con chứ riêng Ngài không cần, tất cả vũ trụ và vạn vật đều thuộc về Ngài, tất cả vạn vật đều là những bề tôi của Ngài, tất cả phải thần phục và tuân thủ theo mệnh lệnh và ý muốn của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم