البحث

عبارات مقترحة:

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

القوي

كلمة (قوي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من القرب، وهو خلاف...

سورة البقرة - الآية 119 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّا أَرْسَلْنَاكَ بِالْحَقِّ بَشِيرًا وَنَذِيرًا ۖ وَلَا تُسْأَلُ عَنْ أَصْحَابِ الْجَحِيمِ﴾

التفسير

Này hỡi Nabi Muhammad! Quả thật TA đã cử Ngươi đến với tôn giáo chân lý, không có gì phải ngờ vực, để Ngươi báo tin mừng về Thiên Đàng cho những người có đức tin và cảnh báo về Hỏa Ngục cho những kẻ vô đức tin; và Ngươi chỉ là một người truyền đạt lại một cách công khai nên Ngươi sẽ không bị chất vất về việc những kẻ không tin nơi Ngươi khi chúng bị đày trong Hỏa Ngục.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم