البحث

عبارات مقترحة:

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

سورة البقرة - الآية 129 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿رَبَّنَا وَابْعَثْ فِيهِمْ رَسُولًا مِنْهُمْ يَتْلُو عَلَيْهِمْ آيَاتِكَ وَيُعَلِّمُهُمُ الْكِتَابَ وَالْحِكْمَةَ وَيُزَكِّيهِمْ ۚ إِنَّكَ أَنْتَ الْعَزِيزُ الْحَكِيمُ﴾

التفسير

Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài hãy dựng lệnh trong chúng (con cháu của bầy tôi) một vị Thiên Sứ xuất từ chúng để y đọc các Lời Mặc Khải của Ngài cho họ nghe và để y dạy chúng Qur'an và Sunnah, và để y thanh sạch chúng khỏi tội Shirk và sự lầm lạc; quả thật Ngài là Đấng Quyền Năng trên tất cả mọi thứ và Ngài là Đấng Anh Minh và Khôn Ngoan trong mọi phán quyết.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم