البحث

عبارات مقترحة:

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

سورة آل عمران - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ إِنْ كُنْتُمْ تُحِبُّونَ اللَّهَ فَاتَّبِعُونِي يُحْبِبْكُمُ اللَّهُ وَيَغْفِرْ لَكُمْ ذُنُوبَكُمْ ۗ وَاللَّهُ غَفُورٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Hãy nói đi - hỡi Thiên Sứ -: Nếu các ngươi thật sự thương yêu Allah thì các ngươi hãy theo chỉ dẫn của Ta từ niềm tin bên trong đến hành động bên ngoài, các ngươi sẽ được tình yêu của Allah và được Ngài tha thứ tội lỗi. Allah luôn tha thứ và nhân từ đối với đám nô lệ biết sám hối.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم