البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة آل عمران - الآية 78 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِنَّ مِنْهُمْ لَفَرِيقًا يَلْوُونَ أَلْسِنَتَهُمْ بِالْكِتَابِ لِتَحْسَبُوهُ مِنَ الْكِتَابِ وَمَا هُوَ مِنَ الْكِتَابِ وَيَقُولُونَ هُوَ مِنْ عِنْدِ اللَّهِ وَمَا هُوَ مِنْ عِنْدِ اللَّهِ وَيَقُولُونَ عَلَى اللَّهِ الْكَذِبَ وَهُمْ يَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Và quả thật, trong số những người Do Thái có một nhóm người đã cố tình lấy chiếc lưỡi điêu ngoa mình để bóp méo Kinh Tawrah (Cựu Ước) được ban xuống từ nơi Allah làm cho thiên hạ cứ tưởng họ đang đọc Tawrah, thật ra không phải từ Tawrah. Chẳng qua đó là lời dối trá rồi vu khống cho Allah, họ nói "Những gì chúng tôi đọc là do Allah thiên khải" nhưng sự thật không phải thế, họ đã cố ý vu khống cho Allah và các Thiên Sứ của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم