البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

سورة آل عمران - الآية 192 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿رَبَّنَا إِنَّكَ مَنْ تُدْخِلِ النَّارَ فَقَدْ أَخْزَيْتَهُ ۖ وَمَا لِلظَّالِمِينَ مِنْ أَنْصَارٍ﴾

التفسير

Quả thật, Ngài - hỡi Thượng Đế của bầy tôi - khi tống cổ ai vào Hỏa Ngục trong đám tạo hóa của Ngài là xem như Ngài đã xỉ nhục họ, đã công khai điều xấu của họ. Và không một kẻ sai quấy nào trong Ngày Tận Thế được ai đó dám đứng ra cứu họ thoát khỏi sự trừng phạt của Allah dành cho họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم