البحث

عبارات مقترحة:

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

سورة النساء - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ يَا أَيُّهَا النَّاسُ اتَّقُوا رَبَّكُمُ الَّذِي خَلَقَكُمْ مِنْ نَفْسٍ وَاحِدَةٍ وَخَلَقَ مِنْهَا زَوْجَهَا وَبَثَّ مِنْهُمَا رِجَالًا كَثِيرًا وَنِسَاءً ۚ وَاتَّقُوا اللَّهَ الَّذِي تَسَاءَلُونَ بِهِ وَالْأَرْحَامَ ۚ إِنَّ اللَّهَ كَانَ عَلَيْكُمْ رَقِيبًا﴾

التفسير

Hỡi con người, hãy kính sợ Thượng Đế của các ngươi, bởi Ngài chính là Đấng đã tạo hóa ra các người từ một cá thể duy nhất là ông tổ Adam, rồi từ Adam Ngài tại tiếp ra người mẹ cho các ngươi là bà tổ Hawwa. Với hai cá thể đó Ngài đã phân bố loài người có mặt khắp mọi nơi trên trái đất gồm cả nam và nữ. Các ngươi hãy kính sợ Allah, Đấng mà các ngươi đã lấy Ngài ra để áp đặt người khác bằng câu: Tôi xin thề với Allah là tôi muốn anh làm cái này. Các ngươi hãy tránh việc đoạt tuyệt tình họ hàng một sợi dây kết nối các ngươi. Quả thật, Allah luôn quan sát các ngươi, cho nên không một việc làm nào của các ngươi có thể qua mặt được Ngài, tất cả nằm trong tầm kiểm soát của Ngài và Ngài sẽ thưởng phạt đầy đủ cho các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم