البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

سورة النساء - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَنْ يَعْصِ اللَّهَ وَرَسُولَهُ وَيَتَعَدَّ حُدُودَهُ يُدْخِلْهُ نَارًا خَالِدًا فِيهَا وَلَهُ عَذَابٌ مُهِينٌ﴾

التفسير

Và ai dám kháng lệnh Allah và Thiên Sứ của Ngài bằng cách thay đổi giáo lý của Ngài và không áp dụng theo giáo luật đó hoặc nẩy sinh nghi ngờ và vượt giới hạn đã qui định thì y sẽ bị tống cổ vào Hỏa Ngục, và y phải chịu hành phạt nhục nhã.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم