البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

سورة النساء - الآية 44 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَلَمْ تَرَ إِلَى الَّذِينَ أُوتُوا نَصِيبًا مِنَ الْكِتَابِ يَشْتَرُونَ الضَّلَالَةَ وَيُرِيدُونَ أَنْ تَضِلُّوا السَّبِيلَ﴾

التفسير

Này hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi có lưu ý hay không về việc những người Do Thái, những người mà họ đã được Allah ban cho một phần kiến thức từ Kinh Tawrah (Cựu Ước), đã đổi lấy sự lầm lạc bằng sự hướng dẫn, họ luôn cố gắng tìm đủ mọi cách làm cho các ngươi - hỡi những người có đức tin - lầm lạc khỏi con đường Ngay Chính mà vị Thiên Sứ của Ngài đã mang đến?!

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم