البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

سورة النساء - الآية 60 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَلَمْ تَرَ إِلَى الَّذِينَ يَزْعُمُونَ أَنَّهُمْ آمَنُوا بِمَا أُنْزِلَ إِلَيْكَ وَمَا أُنْزِلَ مِنْ قَبْلِكَ يُرِيدُونَ أَنْ يَتَحَاكَمُوا إِلَى الطَّاغُوتِ وَقَدْ أُمِرُوا أَنْ يَكْفُرُوا بِهِ وَيُرِيدُ الشَّيْطَانُ أَنْ يُضِلَّهُمْ ضَلَالًا بَعِيدًا﴾

التفسير

Này hỡi Thiên Sứ Muhammad, chẳng lẽ Ngươi không nhận thấy sự mâu thuẫn của những tên đạo đức giả thuộc nhóm người Do Thái hay sao? Chúng giả dối rằng chúng đã có đức tin nơi những điều được ban xuống cho Ngươi cũng như những điều được ban xuống cho các vị Thiên Sứ thời trước Ngươi nhưng rồi chúng muốn được phân xử về những sự việc tranh chấp của chúng theo luật ngoài giáo luật của Allah do con người đặt ra trong khi chúng được lệnh phải phủ nhận tất cả các luật trừ giáo luật của Ngài. Quả thật, Shaytan đã dẫn chúng đi quá xa khỏi chân lý để chúng không thể được hướng dẫn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم