البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة النساء - الآية 63 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أُولَٰئِكَ الَّذِينَ يَعْلَمُ اللَّهُ مَا فِي قُلُوبِهِمْ فَأَعْرِضْ عَنْهُمْ وَعِظْهُمْ وَقُلْ لَهُمْ فِي أَنْفُسِهِمْ قَوْلًا بَلِيغًا﴾

التفسير

Chúng - những tên đạo đức giả - là những kẻ mà Allah biết rõ tâm niệm giả tạo và thối nát của chúng. Bởi thế, Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - hãy lánh xa chúng, tuy nhiên, Ngươi hãy trình bày rõ ràng cho chúng các giáo luật của Allah và nói với chúng những lời lẽ làm thấu tim gan của chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم