البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

سورة النساء - الآية 78 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَيْنَمَا تَكُونُوا يُدْرِكْكُمُ الْمَوْتُ وَلَوْ كُنْتُمْ فِي بُرُوجٍ مُشَيَّدَةٍ ۗ وَإِنْ تُصِبْهُمْ حَسَنَةٌ يَقُولُوا هَٰذِهِ مِنْ عِنْدِ اللَّهِ ۖ وَإِنْ تُصِبْهُمْ سَيِّئَةٌ يَقُولُوا هَٰذِهِ مِنْ عِنْدِكَ ۚ قُلْ كُلٌّ مِنْ عِنْدِ اللَّهِ ۖ فَمَالِ هَٰؤُلَاءِ الْقَوْمِ لَا يَكَادُونَ يَفْقَهُونَ حَدِيثًا﴾

التفسير

Cho dù các ngươi ở nơi đâu thì cái chết vẫn đến được với các ngươi một khi thời hạn qui định đã hết, ngay cả các ngươi có ở trong những tòa lâu đài được rào chắn bởi những thành lũy kiên cố nằm cách xa khỏi nơi giao chiến thì cái chết vẫn giáp mặt các ngươi. Và nếu những người Munafiq này gặp được điều lành từ con cái, bổng lộc dồi dào thì chúng bảo: những thứ này đến từ nơi Allah; nhưng nếu chúng gặp phải điều dữ đối với con cái và bổng lộc thì chúng bi quan than trách Thiên Sứ của Allah, bảo: những điều xấu này là từ nơi ngươi mà ra. Này hỡi Thiên Sứ của Allah, Ngươi hãy nói đáp lại lời của chúng: mọi điều phúc lành, mọi điều dữ đều do sự an bài và định đoạt của Allah. Tuy nhiên, dường như những kẻ này không hiểu được lời của Ngươi khi Ngươi nói chuyện với chúng!

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم