البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة النساء - الآية 81 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَقُولُونَ طَاعَةٌ فَإِذَا بَرَزُوا مِنْ عِنْدِكَ بَيَّتَ طَائِفَةٌ مِنْهُمْ غَيْرَ الَّذِي تَقُولُ ۖ وَاللَّهُ يَكْتُبُ مَا يُبَيِّتُونَ ۖ فَأَعْرِضْ عَنْهُمْ وَتَوَكَّلْ عَلَى اللَّهِ ۚ وَكَفَىٰ بِاللَّهِ وَكِيلًا﴾

التفسير

Những kẻ Munafiq nói với Ngươi - Muhammad - với chiếc lưỡi của chúng: chúng tôi xin nghe lệnh và làm theo. Nhưng khi chúng rời đi khỏi Ngươi thì một phần trong bọn chúng âm thầm làm trái với những điều mà chúng đã nói với Ngươi. Allah biết rõ những gì chúng bàn tính sau lưng Ngươi và Ngài sẽ đáp trả thích đáng với mưu đồ và kế hoạch của chúng. Bởi thế, Ngươi không cần quan tâm đến chúng bởi chúng sẽ không bao giờ làm hại được Ngươi, Ngươi cứ bỏ mặc chúng cho Allah và phó thác cho Ngài, quả thật một mình Allah thôi đã đủ cho Ngươi phó thác và tin cậy mọi sự việc.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم