البحث

عبارات مقترحة:

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

سورة النساء - الآية 105 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّا أَنْزَلْنَا إِلَيْكَ الْكِتَابَ بِالْحَقِّ لِتَحْكُمَ بَيْنَ النَّاسِ بِمَا أَرَاكَ اللَّهُ ۚ وَلَا تَكُنْ لِلْخَائِنِينَ خَصِيمًا﴾

التفسير

Quả thật TA (Allah) đã ban xuống cho Ngươi - hỡi vị Thiên Sứ - Kinh Qur'an chứa đựng điều chân lý để Ngươi dùng Nó phân xử các vụ việc của thiên hạ qua những gì mà Ngài đã chỉ dạy và hướng dẫn Ngươi. Và Ngươi chớ bênh vực cho những kẻ phản bội, xảo biện và lừa lọc khi chúng đòi điều chân lý về chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم