البحث

عبارات مقترحة:

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

العلي

كلمة العليّ في اللغة هي صفة مشبهة من العلوّ، والصفة المشبهة تدل...

سورة النساء - الآية 109 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿هَا أَنْتُمْ هَٰؤُلَاءِ جَادَلْتُمْ عَنْهُمْ فِي الْحَيَاةِ الدُّنْيَا فَمَنْ يُجَادِلُ اللَّهَ عَنْهُمْ يَوْمَ الْقِيَامَةِ أَمْ مَنْ يَكُونُ عَلَيْهِمْ وَكِيلًا﴾

التفسير

Đây - hỡi những ai cố gắng bênh vực cho những kẻ tội lỗi - những kẻ này đã được các ngươi biện minh cho chúng tránh tội ở trên cuộc sống trần gian để chúng thoát khỏi hình phạt nhưng vào Ngày Phán Xét, khi chúng đứng trình diện trước Allah thì ai sẽ là người có thể bênh vực cho chúng bởi Ngài đã tường tận mọi sự thật của chúng, và ai sẽ đứng ra thụ lãnh tội lỗi giùm cho chúng?! Dĩ nhiên, chắc chắn không một ai có khả năng làm điều đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم