البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

سورة النساء - الآية 135 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا كُونُوا قَوَّامِينَ بِالْقِسْطِ شُهَدَاءَ لِلَّهِ وَلَوْ عَلَىٰ أَنْفُسِكُمْ أَوِ الْوَالِدَيْنِ وَالْأَقْرَبِينَ ۚ إِنْ يَكُنْ غَنِيًّا أَوْ فَقِيرًا فَاللَّهُ أَوْلَىٰ بِهِمَا ۖ فَلَا تَتَّبِعُوا الْهَوَىٰ أَنْ تَعْدِلُوا ۚ وَإِنْ تَلْوُوا أَوْ تُعْرِضُوا فَإِنَّ اللَّهَ كَانَ بِمَا تَعْمَلُونَ خَبِيرًا﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin nơi Allah và đi theo Thiên Sứ của Ngài, các ngươi hãy đứng cùng với công lý trong mọi hoàn cảnh, các ngươi hãy làm nhân chứng cho sự thật dù việc làm đó có nghịch lại với bản thân các ngươi hoặc với cha mẹ của các ngươi hoặc với bà con thân thuộc của các ngươi, các ngươi chớ đừng quan tâm đến sự giàu nghèo của một ai trong việc làm chứng hay thôi làm chứng bởi Allah mới là Đấng biết rõ việc giàu hay nghèo là điều cải thiện cho các ngươi. Bởi thế, các ngươi chớ đừng đi theo dục vọng của bản thân các ngươi, nếu các ngươi làm nhân chứng không đúng sự thật thì các ngươi hãy biết rằng Allah thông tường hết những gì các ngươi đã làm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم