البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة النساء - الآية 160 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَبِظُلْمٍ مِنَ الَّذِينَ هَادُوا حَرَّمْنَا عَلَيْهِمْ طَيِّبَاتٍ أُحِلَّتْ لَهُمْ وَبِصَدِّهِمْ عَنْ سَبِيلِ اللَّهِ كَثِيرًا﴾

التفسير

Vì sự sai trái của người Do Thái nên TA đã cấm chúng một số loại thực phẩm tốt lành mà trước kia chúng đã từng được cho phép dùng. TA đã cấm chúng tất cả loài vật có móng chân liền (có học giả thì cho rằng đó là lạc đà, đà điểu, ngỗng, vịt; có học giả thì cho rằng đó là lạc đà và đà điểu), và TA cấm chúng dùng mỡ bò và mỡ dê ngoại trừ mỡ dính vào lưng và ruột của con vật. Và vì chúng luôn cản trở bản thân chúng và thiên hạ đi theo con đường của TA nên TA cản trở chúng để trừng phạt chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم