البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

سورة المائدة - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا قَوْمِ ادْخُلُوا الْأَرْضَ الْمُقَدَّسَةَ الَّتِي كَتَبَ اللَّهُ لَكُمْ وَلَا تَرْتَدُّوا عَلَىٰ أَدْبَارِكُمْ فَتَنْقَلِبُوا خَاسِرِينَ﴾

التفسير

Musa bảo người dân của Y: Này hỡi người dân, các ngươi hãy đi vào vùng đất tinh khiết (ngôi đền Al-Maqdis và những nơi xung quanh), nơi mà Allah đã hứa cho các ngươi chinh phục được và đánh đuổi những kẻ vô đức tin đi ra khỏi nó; các ngươi chớ quay đầu lùi bước trước những kẻ ngạo mạn để rồi các ngươi sẽ là những người thất bại và thiệt thòi ở đời này và cõi Đời Sau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم