البحث

عبارات مقترحة:

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

سورة المائدة - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَطَوَّعَتْ لَهُ نَفْسُهُ قَتْلَ أَخِيهِ فَقَتَلَهُ فَأَصْبَحَ مِنَ الْخَاسِرِينَ﴾

التفسير

Sự đố kỵ và ganh ghét trong lòng đã làm cho Qabil mất đi lý trí, Qabil đã bị nó lôi kéo đến việc làm tội lỗi và xấu xa. Qabil đã xuống tay giết chết Habil, đứa em của mình một cách bất công. Với hành động tội lỗi đó, Qabil đã trở thành một kẻ thua thiệt ở trên đời này và cả Đời Sau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم