البحث

عبارات مقترحة:

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

سورة المائدة - الآية 55 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّمَا وَلِيُّكُمُ اللَّهُ وَرَسُولُهُ وَالَّذِينَ آمَنُوا الَّذِينَ يُقِيمُونَ الصَّلَاةَ وَيُؤْتُونَ الزَّكَاةَ وَهُمْ رَاكِعُونَ﴾

التفسير

Những người Do Thái, những người Thiên Chúa cũng như những nhóm người vô đức tin khác không phải là bạn hữu đáng tin của các ngươi, mà bạn hữu đích thực đáng tin cậy và sẵn sàng ủng hộ các ngươi chỉ có Allah và Thiên Sứ của Ngài cùng với những người có đức tin, những người mà họ luôn chu đáo duy trì lễ nguyện Salah, xuất tiền của cho nghĩa vụ Zakah và luôn hạ mình phủ phục Allah.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم