البحث

عبارات مقترحة:

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة المائدة - الآية 58 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذَا نَادَيْتُمْ إِلَى الصَّلَاةِ اتَّخَذُوهَا هُزُوًا وَلَعِبًا ۚ ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمْ قَوْمٌ لَا يَعْقِلُونَ﴾

التفسير

Cũng tương tự như thế, chúng bỡn cợt và chế giễu khi các ngươi hô gọi nhau đến lễ nguyện Salah. Chúng hành động như vậy là bởi vì chúng là một đám người không hiểu được ý nghĩa của việc thờ phượng Allah cũng như giáo lý mà Ngài đã sắc lệnh cho nhân loại.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم