البحث

عبارات مقترحة:

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

سورة المائدة - الآية 59 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ يَا أَهْلَ الْكِتَابِ هَلْ تَنْقِمُونَ مِنَّا إِلَّا أَنْ آمَنَّا بِاللَّهِ وَمَا أُنْزِلَ إِلَيْنَا وَمَا أُنْزِلَ مِنْ قَبْلُ وَأَنَّ أَكْثَرَكُمْ فَاسِقُونَ﴾

التفسير

Hỡi vị Thiên Sứ của Allah, Ngươi hãy nói với những kẻ chế giễu thuộc dân Kinh Sách: Chẳng lẽ các ngươi bỡn cợt với bọn ta chỉ vì bọn ta tin nơi Allah và những điều được ban xuống cho bọn ta cũng như những điều được ban xuống trước bọn ta; và chỉ vì bọn ta tin rằng đa số các ngươi thường bất tuân Allah, từ bỏ đức tin Iman và không chấp hành mệnh lệnh của Ngài hay sao?! Vì vậy, những gì các ngươi đang làm cho bọn ta xấu hổ lại là một lời khen cho bọn ta chứ không phải là điều xấu hổ dành cho bọn ta.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم