البحث

عبارات مقترحة:

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

سورة المائدة - الآية 61 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذَا جَاءُوكُمْ قَالُوا آمَنَّا وَقَدْ دَخَلُوا بِالْكُفْرِ وَهُمْ قَدْ خَرَجُوا بِهِ ۚ وَاللَّهُ أَعْلَمُ بِمَا كَانُوا يَكْتُمُونَ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin, khi chúng - những tên Munafiq đến với các ngươi thì chúng thể hiện cho các ngươi thấy chúng là những người tin tưởng, tuy nhiên, việc chúng nhập đạo hãy rời khỏi đạo đều giả dối, chúng luôn che giấu sự vô đức tin của chúng. Và dĩ nhiên Allah thông toàn sự vô đức tin mà chúng giấu kín trong lòng của chúng cho dù bề ngoài chúng cố thể hiện niềm tin như thế nào trước mặt các ngươi, và rồi đây Ngài sẽ đền đáp xứng đáng cho việc làm của chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم