البحث

عبارات مقترحة:

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

سورة المائدة - الآية 70 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لَقَدْ أَخَذْنَا مِيثَاقَ بَنِي إِسْرَائِيلَ وَأَرْسَلْنَا إِلَيْهِمْ رُسُلًا ۖ كُلَّمَا جَاءَهُمْ رَسُولٌ بِمَا لَا تَهْوَىٰ أَنْفُسُهُمْ فَرِيقًا كَذَّبُوا وَفَرِيقًا يَقْتُلُونَ﴾

التفسير

Quả thật, TA đã nhận lấy giao ước với đám dân Isra-el rằng chúng phải nghe và tuân lệnh nhưng chúng đã bội giao ước và đi theo dục vọng của bản thân chúng, chúng quay lưng với những gì mà các vị Thiên Sứ của TA đã mang đến cho chúng, mỗi khi các vị Thiên Sứ của TA đến với chúng thì hoặc là chúng phủ nhận họ hoặc là chúng giết họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم