البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة المائدة - الآية 73 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لَقَدْ كَفَرَ الَّذِينَ قَالُوا إِنَّ اللَّهَ ثَالِثُ ثَلَاثَةٍ ۘ وَمَا مِنْ إِلَٰهٍ إِلَّا إِلَٰهٌ وَاحِدٌ ۚ وَإِنْ لَمْ يَنْتَهُوا عَمَّا يَقُولُونَ لَيَمَسَّنَّ الَّذِينَ كَفَرُوا مِنْهُمْ عَذَابٌ أَلِيمٌ﴾

التفسير

Quả thật, những người Thiên Chúa là những người vô đức tin bởi vì họ đã nói rằng Allah là hiện thân của một trong ba ngôi chúa theo thuyết chúa ba ngôi: Đức chúa cha, đức chúa con và chúa thánh linh. Quả thật, Allah vĩ đại và tối cao hơn những gì họ nói, Allah chỉ có một, không có Thượng Đế nào khác ngoài Ngài, Ngài không có đối tác ngang vai. Nếu họ không chịu dừng lại lời nói sàm bậy và phạm thượng của họ thì Allah sẽ cho họ nếm mùi của hình phạt đau đớn trong Hỏa Ngục.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم