البحث

عبارات مقترحة:

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة المائدة - الآية 105 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا عَلَيْكُمْ أَنْفُسَكُمْ ۖ لَا يَضُرُّكُمْ مَنْ ضَلَّ إِذَا اهْتَدَيْتُمْ ۚ إِلَى اللَّهِ مَرْجِعُكُمْ جَمِيعًا فَيُنَبِّئُكُمْ بِمَا كُنْتُمْ تَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin, các ngươi phải bắt bản thân các ngươi thực hiện và chấp hành theo đúng mệnh lệnh (của Allah), việc ai đó trong nhân loại lầm lạc và không đáp lại sự hướng dẫn của các ngươi thì cũng không ảnh hưởng gì đến các ngươi miễn sao các ngươi được hướng dẫn đúng đường, và một trong những sự hướng dẫn của các ngươi là các ngươi kêu gọi người làm điều thiện tốt và ngăn cản người làm điều xấu. Rồi đây vào Ngày Phục Sinh, tất cả các ngươi sẽ trở về trình diện Allah, Ngài sẽ cho các ngươi biết những gì các ngươi đã làm trên cuộc sống thế gian và Ngài sẽ thưởng hoặc phạt các ngươi một cách thích đáng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم