البحث

عبارات مقترحة:

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة المائدة - الآية 117 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿مَا قُلْتُ لَهُمْ إِلَّا مَا أَمَرْتَنِي بِهِ أَنِ اعْبُدُوا اللَّهَ رَبِّي وَرَبَّكُمْ ۚ وَكُنْتُ عَلَيْهِمْ شَهِيدًا مَا دُمْتُ فِيهِمْ ۖ فَلَمَّا تَوَفَّيْتَنِي كُنْتَ أَنْتَ الرَّقِيبَ عَلَيْهِمْ ۚ وَأَنْتَ عَلَىٰ كُلِّ شَيْءٍ شَهِيدٌ﴾

التفسير

Ysa thưa với Thượng Đế của Y: Bề tôi không hề nói bất cứ điều gì ngoại trừ điều Ngài đã ra lệnh cho bề tôi phải nói, đó là "hãy thờ phượng một mình Ngài". Và bề tôi đã trông chừng những điều họ nói trong suốt thời gian bề tôi còn sống cùng với họ. Nhưng khi Ngài đưa bề tôi lên nơi Ngài thì Ngài - ôi Thượng Đế của bề tôi - là Đấng giám sát các việc làm của họ và Ngài là Đấng làm chứng cho tất cả mọi sự việc, không có điều gì có thể giấu giếm được Ngài, những gì bề tôi đã nói với họ cũng như những gì họ nói sau khi bề tôi ra đi đều không giấu giếm được Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم