البحث

عبارات مقترحة:

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الحفي

كلمةُ (الحَفِيِّ) في اللغة هي صفةٌ من الحفاوة، وهي الاهتمامُ...

سورة المائدة - الآية 119 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ اللَّهُ هَٰذَا يَوْمُ يَنْفَعُ الصَّادِقِينَ صِدْقُهُمْ ۚ لَهُمْ جَنَّاتٌ تَجْرِي مِنْ تَحْتِهَا الْأَنْهَارُ خَالِدِينَ فِيهَا أَبَدًا ۚ رَضِيَ اللَّهُ عَنْهُمْ وَرَضُوا عَنْهُ ۚ ذَٰلِكَ الْفَوْزُ الْعَظِيمُ﴾

التفسير

Allah phán với Ysa: Đây là Ngày mà những người chân thật trong tâm niệm, hành động và lời nói của họ được hưởng lợi từ sự chân thật của họ, họ được ban cho các Ngôi Vườn Thiên Đàng, bên dưới có các dòng sông chảy, họ sẽ sống trong đó mãi mãi, cái chết không còn xảy ra với họ, Allah sẽ hài lòng với họ, Ngài sẽ không phẫn nộ và giận dữ với họ nữa, và họ sẽ thỏa mãn và toại nguyện về những gì Ngài ban cho nơi Thiên Đàng hạnh phúc. Phần thưởng và sự toại nguyện đó là một sự thành công vĩ đại, không có sự thành công nào sánh bằng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم