البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

سورة الأنعام - الآية 23 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ثُمَّ لَمْ تَكُنْ فِتْنَتُهُمْ إِلَّا أَنْ قَالُوا وَاللَّهِ رَبِّنَا مَا كُنَّا مُشْرِكِينَ﴾

التفسير

Rồi họ không tìm thấy lý do nào để trở nên vô can với việc thờ cúng các thần linh của họ mà họ đã dựng lên, và họ chỉ biết nói một cách giả đối (hầu để thoát tội): Xin thề bởi Allah, bầy tôi đã không là những người thờ đa thần trên thế gian mà bầy tôi đã tin nơi Ngài và chỉ thừa nhận một mình Ngài là Thượng Đế.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم