البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة الأنعام - الآية 72 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَأَنْ أَقِيمُوا الصَّلَاةَ وَاتَّقُوهُ ۚ وَهُوَ الَّذِي إِلَيْهِ تُحْشَرُونَ﴾

التفسير

Và quả thật, Ngài (Allah) ra lệnh cho chúng tôi phải chu đáo dâng lễ nguyện Salah, Ngài ra lệnh cho chúng tôi phải kính sợ Ngài bằng việc thực thi các mệnh lệnh của Ngài và tránh xa những điều cấm của Ngài, bởi Ngài là Đấng Duy Nhất mà tất cả các bề tôi phải quay trở về trình diện trước Ngài vào Ngày Phán Xét để Ngài xét xử và thưởng phạt cho các việc làm của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم