البحث

عبارات مقترحة:

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

سورة الأنعام - الآية 79 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنِّي وَجَّهْتُ وَجْهِيَ لِلَّذِي فَطَرَ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضَ حَنِيفًا ۖ وَمَا أَنَا مِنَ الْمُشْرِكِينَ﴾

التفسير

Quả thật, Ta thành tâm hướng về Đấng đã tạo hóa các tầng trời và trái đất một cách chưa từng có trước đó, Ta hoàn toàn nghiêng khỏi điều Shirk (sự tổ hợp) để đến với Tawhid (độc tôn Allah), và Ta không là một kẻ thờ đa thần thờ những thần linh khác ngoài Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم