البحث

عبارات مقترحة:

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة الأنعام - الآية 94 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَقَدْ جِئْتُمُونَا فُرَادَىٰ كَمَا خَلَقْنَاكُمْ أَوَّلَ مَرَّةٍ وَتَرَكْتُمْ مَا خَوَّلْنَاكُمْ وَرَاءَ ظُهُورِكُمْ ۖ وَمَا نَرَىٰ مَعَكُمْ شُفَعَاءَكُمُ الَّذِينَ زَعَمْتُمْ أَنَّهُمْ فِيكُمْ شُرَكَاءُ ۚ لَقَدْ تَقَطَّعَ بَيْنَكُمْ وَضَلَّ عَنْكُمْ مَا كُنْتُمْ تَزْعُمُونَ﴾

التفسير

Vào Ngày Phục Sinh, chúng được bảo: Quả thật, ngày hôm nay các ngươi đến trình diện TA (Allah) trong hoàn cảnh một thân một mình, không tiền bạc, không quyền hành giống như TA đã tạo các ngươi ở lần đầu tiên trong hoàn cảnh trần trụi (mới sinh) và các ngươi đã bỏ lại sau lưng các ngươi trên thế gian tất cả những gì TA đã ban cho. Và ngày hôm nay, TA không thấy một kẻ thần linh nào - từ những thần linh mà các ngươi cho rằng chúng là đại diện cho các ngươi và chúng là đối tác ngang vai cùng với Allah đáng được thờ phượng - đồng hành cùng các ngươi cả. Quả thật, mối quan hệ giữa các ngươi đã bị cắt đứt hoàn toàn, những thần linh mà các ngươi đã cho rằng chúng sẽ can thiệp cho các ngươi đã bỏ các ngươi đi mất dạng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم