البحث

عبارات مقترحة:

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

سورة الأنعام - الآية 105 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَكَذَٰلِكَ نُصَرِّفُ الْآيَاتِ وَلِيَقُولُوا دَرَسْتَ وَلِنُبَيِّنَهُ لِقَوْمٍ يَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Cũng như TA (Allah) đã thiết lập các bằng chứng và về quyền năng của TA, TA đã làm cho các lời phán phong phú chứa đựng lời cảnh báo, lời khuyên răn, và lời hứa ban thưởng. Nhưng những kẻ thờ đa thần nói: Đây không phải là lời mặc khải mà chính Ngươi (Muhammad) đã học nó từ người dân Kinh Sách trước Ngươi. Và đó là chân lý mà TA trình bày cho những người có đức tin thuộc cộng đồng của Muhammad, bởi họ là những người chấp nhận sự thật và đi theo nó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم