البحث

عبارات مقترحة:

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

سورة الأنعام - الآية 134 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّ مَا تُوعَدُونَ لَآتٍ ۖ وَمَا أَنْتُمْ بِمُعْجِزِينَ﴾

التفسير

Quả thật, về những gì đã cảnh cáo các ngươi - hỡi nhóm người vô đức tin - như phục sinh, thanh toán và sự trừng phạt chắc chắn sẽ xảy ra không ai có thể tránh khỏi, các ngươi sẽ không chạy thoát khỏi Thượng Đế đâu, Ngài túm lấy chùm tóc trán của các ngươi và Ngài giáng hành phạt lên các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم