البحث

عبارات مقترحة:

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة الأنعام - الآية 152 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَا تَقْرَبُوا مَالَ الْيَتِيمِ إِلَّا بِالَّتِي هِيَ أَحْسَنُ حَتَّىٰ يَبْلُغَ أَشُدَّهُ ۖ وَأَوْفُوا الْكَيْلَ وَالْمِيزَانَ بِالْقِسْطِ ۖ لَا نُكَلِّفُ نَفْسًا إِلَّا وُسْعَهَا ۖ وَإِذَا قُلْتُمْ فَاعْدِلُوا وَلَوْ كَانَ ذَا قُرْبَىٰ ۖ وَبِعَهْدِ اللَّهِ أَوْفُوا ۚ ذَٰلِكُمْ وَصَّاكُمْ بِهِ لَعَلَّكُمْ تَذَكَّرُونَ﴾

التفسير

Và Ngài cấm các ngươi chạm vào tài sản của trẻ mồ côi - đó là đứa trẻ mất cha trước tuổi trưởng thành - ngoại trừ cải thiện tốt hơn, làm tăng thêm lợi nhuận từ tài sản cho nó đến khi đứa trẻ trưởng thành và khôn ngoan; cấm các ngươi gian lận trong cân và đo lường, đúng hơn là Ngài bắt buộc các ngươi phải trung thực trong mua bán, Ngài chỉ bắt mỗi linh hồn gánh vác tùy theo sức lực của nó, và khi các ngươi bất lực kiểm soát việc thừa và thiếu trong cân đo thì các ngươi vô tội; cấm các ngươi ăn nói không đúng sự thật về nguồn thông tin hoặc thiên vị khi làm chứng; cấm các ngươi vi phạm những giao ước mà Ngài đã giao ước với các ngươi hoặc các ngươi giao ước với Ngài, đúng hơn là Allah bắt buộc các ngươi hoàn thành nó. Đó là những mệnh lệnh mà Ngài muốn nhấn mạnh với các ngươi, mong rằng các ngươi biết suy nghĩ về kết quả cho hành động của mình.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم