البحث

عبارات مقترحة:

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

سورة الأنعام - الآية 158 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿هَلْ يَنْظُرُونَ إِلَّا أَنْ تَأْتِيَهُمُ الْمَلَائِكَةُ أَوْ يَأْتِيَ رَبُّكَ أَوْ يَأْتِيَ بَعْضُ آيَاتِ رَبِّكَ ۗ يَوْمَ يَأْتِي بَعْضُ آيَاتِ رَبِّكَ لَا يَنْفَعُ نَفْسًا إِيمَانُهَا لَمْ تَكُنْ آمَنَتْ مِنْ قَبْلُ أَوْ كَسَبَتْ فِي إِيمَانِهَا خَيْرًا ۗ قُلِ انْتَظِرُوا إِنَّا مُنْتَظِرُونَ﴾

التفسير

Nhóm phủ nhận đức tin không chờ đợi điều gì ngoài việc Thần Chết, cùng với nhóm Thiên Thần đến rút hồn họ trên trần gian này hoặc Thượng Đế của Ngươi sẽ đến gặp họ vào ngày Phán Xét ở Đời Sau - hỡi Thiên Sứ - để phân xử bọn họ, hoặc một số dấu hiệu từ Thượng Đế của Ngươi đến để báo trước thời khắc tận thế - như việc mặt trời mọc lên từ hướng tây - lúc đó niềm tin Iman của người Kafir không còn lợi ích gì và việc làm ngoan đạo của người có đức tin cũng trở nên vô giá trị lúc đó. Ngươi hãy bảo - hỡi Thiên Sứ - với nhóm người đa thần phủ nhận đức tin: Các ngươi hãy chờ đợi một trong những điều đó xảy ra đi và Ta cũng đang chờ đợi điều đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم