البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة الأنعام - الآية 159 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّ الَّذِينَ فَرَّقُوا دِينَهُمْ وَكَانُوا شِيَعًا لَسْتَ مِنْهُمْ فِي شَيْءٍ ۚ إِنَّمَا أَمْرُهُمْ إِلَى اللَّهِ ثُمَّ يُنَبِّئُهُمْ بِمَا كَانُوا يَفْعَلُونَ﴾

التفسير

Quả thật, những ai đã phân chia phe phái giống như Do Thái và Thiên Chúa, chỉ tuân theo một số giáo lý và bác bỏ số giáo lý còn lại thì Ngươi - hỡi Thiên Sứ - không thuộc nhóm họ, Ngươi vô can với mọi điều lầm lạc họ đã làm, chẳng qua Ngươi chỉ là người cảnh báo trước cho chọ, hãy bỏ mặc việc làm của họ cho Allah, nhất định vào Ngày Sau Allah sẽ cho họ biết cụ thể về việc làm của họ ở trần gian và ban thưởng xứng đáng cho họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم