البحث

عبارات مقترحة:

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

سورة الأنعام - الآية 162 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ إِنَّ صَلَاتِي وَنُسُكِي وَمَحْيَايَ وَمَمَاتِي لِلَّهِ رَبِّ الْعَالَمِينَ﴾

التفسير

Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói: Chắc rằng lễ nguyện Salah của Ta, việc giết tế của Ta là vì Allah, tên Ngài được nhắc lên nó khi cắt cổ, chứ không vì ai khác ngoài Ngài, kể cả sự sống và cái chết của Ta đều do Allah, Chủ Nhân duy nhất của muôn loài, ngoài Ngài không ai có thẩm quyền đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم