البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

العليم

كلمة (عليم) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

القيوم

كلمةُ (القَيُّوم) في اللغة صيغةُ مبالغة من القِيام، على وزنِ...

سورة الأعراف - الآية 4 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَكَمْ مِنْ قَرْيَةٍ أَهْلَكْنَاهَا فَجَاءَهَا بَأْسُنَا بَيَاتًا أَوْ هُمْ قَائِلُونَ﴾

التفسير

Sở dĩ có rất nhiều ngôi làng đã bị TA tiêu diệt vì họ miệt mài trong tội lỗi, vô đức tin và lầm lạc, TA đã giáng xuống họ sự trừng phạt khủng khiếp trong lúc họ không hề biết trước vào ban đêm hoặc ban ngày, họ bất lực bảo vệ khỏi hành phạt cũng như thần linh mà họ đã thờ phượng không giúp gì được họ

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم