البحث

عبارات مقترحة:

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

سورة الأعراف - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ يَا بَنِي آدَمَ خُذُوا زِينَتَكُمْ عِنْدَ كُلِّ مَسْجِدٍ وَكُلُوا وَاشْرَبُوا وَلَا تُسْرِفُوا ۚ إِنَّهُ لَا يُحِبُّ الْمُسْرِفِينَ﴾

التفسير

Hỡi con cháu Adam, các ngươi hãy ăn mặc phủ kín hết cơ thể của các ngươi và ăn mặc sạch sẽ hơn đẹp đẽ hơn khi dâng lễ nguyện Salah hay Tawwaf vòng quanh K'abah, hãy tự do ăn uống thỏa thích những thứ gì mà các ngươi muốn từ những món thực phẩm tốt và sạch mà Allah cho phép nhưng chớ lãng phí trong việc ăn uống, các ngươi chớ phung phí những điều Halal khiến các ngươi phạm đến Haram. Quả thật, Allah không thích những người phung phí để rồi vượt quá chuẩn mực.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم