البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

الغني

كلمة (غَنِيّ) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (غَنِيَ...

سورة الأعراف - الآية 51 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿الَّذِينَ اتَّخَذُوا دِينَهُمْ لَهْوًا وَلَعِبًا وَغَرَّتْهُمُ الْحَيَاةُ الدُّنْيَا ۚ فَالْيَوْمَ نَنْسَاهُمْ كَمَا نَسُوا لِقَاءَ يَوْمِهِمْ هَٰذَا وَمَا كَانُوا بِآيَاتِنَا يَجْحَدُونَ﴾

التفسير

"Nhóm người vô đức tin đã biến tôn giáo họ trở thành hình thức bởn cợt và vô bổ, họ bị mệ muội bởi cuộc sống trần tục này bởi sự phù phiếm và xa hoa của nó, họ đã lãng quên Ngày Tận Thế và bỏ mặc những điều khiến họ rơi vào hành phạt mà không có sự chuẩn bị tránh xa, họ cố chống đối bác bỏ mọi bằng chứng của Allah trong khi họ biết đó là chân lý.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم