البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

سورة الأعراف - الآية 62 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أُبَلِّغُكُمْ رِسَالَاتِ رَبِّي وَأَنْصَحُ لَكُمْ وَأَعْلَمُ مِنَ اللَّهِ مَا لَا تَعْلَمُونَ﴾

التفسير

"Ta truyền đạt cho các ngươi Bức Thông Điệp mà Ta nhận được từ Allah thiên khải cho Ta, Ta muốn các ngươi được tốt đẹp qua việc tuân lệnh Ngài và phần thưởng mà Ngài sẽ ban thưởng, song khuyến cáo các ngươi về những điều Ngài cấm và hành phạt mà Ngài sẽ trừng trị, bởi Ta biết rõ về Ngài hơn các ngươi qua lời mặc khải cho Ta.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم